Thẻ tín dụng mang đến rất nhiều quyền lợi dành cho khách hàng. Đặc biệt là thẻ tín dụng của ngân hàng Vietcombank. Hôm nay, bạn và DaRil sẽ cùng tìm hiểu và đánh giá về thẻ tín dụng Vietcombank cũng như các vấn đề liên quan đến mở thẻ tín dụng Vietcombank. Hãy cùng theo dõi nhé!
Contents
- 1 Thẻ tín dụng Vietcombank là gì?
- 2 Các loại thẻ tín dụng Vietcombank
- 3 Tiện ích khi sử dụng thẻ tín dụng Vietcombank
- 4 Điều kiện mở thẻ tín dụng Vietcombank
- 5 Thủ tục mở thẻ tín dụng Vietcombank
- 6 Hướng dẫn cách mở thẻ tín dụng Vietcombank
- 7 Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank mới nhất
- 8 Những lưu ý khi mở thẻ tín dụng tại ngân hàng Vietcombank
- 9 Kết luận
- 10 FAQ
Thẻ tín dụng Vietcombank là gì?
Thẻ tín dụng Vietcombank là thẻ chi tiêu trước trả tiền sau với lãi suất hấp dẫn do ngân hàng Vietcombank phát hành. Chỉ những ai đủ điều kiện mới được hỗ trợ mở thẻ tín dụng. Mỗi khách hàng sẽ được cấp hạn mức thẻ khác nhau phụ thuộc vào tình hình tài chính cũng như lịch sử tín dụng.
Bạn được phép chi tiêu số tiền trong hạn mức mà Vietcombank cung cấp. Tất nhiên, bạn sẽ phải trả tiền số tiền đã chi tiêu sau một thời gian được quy định.
Các loại thẻ tín dụng Vietcombank
Hiểu rõ nhu cầu sử dụng thẻ tín dụng cũng như điều kiện tài chính khác nhau của từng khách hàng, ngân hàng Vietcombank đã triển khai nhiều loại thẻ tín dụng khác nhau. Trước khi quyết định mở thẻ, bạn cần nắm rõ thông tin từng loại thẻ, sau đó lựa chọn một loại thẻ phù hợp nhất với mình để tận hưởng tối đa ưu đãi từng loại thẻ đem lại.
Hiện tại, Vietcombank đã có 13 loại thẻ tín dụng khác nhau. Cụ thể như sau:
- Thẻ Vietcombank Cash Plus Platinum American Express: Loại thẻ này có thời gian miễn lãi lên đến 50 ngày. Chủ thẻ được tham gia chương trình hoàn tiền không giới hạn với tỷ lệ hoàn lên đến 1.5%. Đồng thời bạn được miễn phí chuyển tiền và duy trì dịch vụ qua VCB Digibank. Hạn mức tín dụng từ 70 triệu trở lên.
- Thẻ Vietcombank MasterCard World: Thời gian miễn lãi lên đến 55 ngày. Chủ thẻ được hoàn tiền 3 tháng/lần, lên đến 5% doanh số chi tiêu của chủ thẻ tại các ĐVCNT. Tiền hoàn tối thiểu 100.000 đồng và tối đa 800.000 đồng/kỳ xét hoàn tiền. Hạn mức tín dụng từ 70 triệu trở lên.
- Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express®: Thời gian miễn lãi là 50 ngày. Chủ thẻ được miễn phí chuyển tiền, duy trì dịch vụ VCB Digibank. Hiệu lực thẻ lên đến 5 năm và hạn mức từ 70 triệu trở lên.
- Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express® (Thẻ Bông Sen Vàng): Thời gian miễn lãi 50 ngày. Chủ thẻ nhận được nhiều ưu đãi đặc quyền như ưu đãi cộng dặm, ưu đãi bảo hiểm, ưu đãi phát hành thẻ. Hạn mức đối với thẻ vàng từ 50 – 300 triệu và thẻ chuẩn từ 5 – 50 triệu đồng.
- Thẻ Vietcombank American Express®: Thời gian miễn lãi là 50 ngày. Ưu đãi hoàn tiền 0.6% đối với thẻ hạng xanh và 0.8% đối với thẻ hàng vàng. Chủ thẻ được miễn phí thường niên năm đầu với thẻ phụ. Hạn mức đối với thẻ vàng từ 50 – 300 triệu và thẻ chuẩn từ 5 – 50 triệu đồng.
- Thẻ Vietcombank Visa Platinum: Thời gian miễn lãi là 45 ngày. Ưu đãi hoàn tiền 0.5% trên doanh số chi tiêu. Chủ thẻ có sinh nhật trong tháng sẽ được tặng 1 triệu đồng vào sao kê (đối với chủ thẻ chính). Hạn mức tín dụng thẻ từ 70 triệu trở lên.
- Thẻ Vietcombank Visa: Thời gian miễn lãi là 45 ngày. Hạn mức đối với thẻ vàng từ 5 – 300 triệu và thẻ chuẩn từ 5 – 50 triệu đồng.
- Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank – Vietravel Visa: Thời gian miễn lãi là 45 ngày. Chương trình hoàn tiền lên đến 0.5% với chi tiêu tại máy POS Vietcombank. Ưu đãi miễn phí thường niên năm đầu, thay thế/phát hành thẻ, miễn phí cấp mã pin… Hạn mức tín dụng từ 10 – 300 triệu đồng.
- Thẻ Vietcombank Mastercard: Thời gian miễn lãi là 45 ngày. Chương trình miễn phí thường niên năm đầu cho 01 thẻ phụ từ 01/08/2022. Hạn mức đối với thẻ vàng từ 5 – 300 triệu và thẻ chuẩn từ 5 – 50 triệu đồng.
- Thẻ Vietcombank JCB: Thời gian miễn lãi là 45 ngày. Hiệu lực thẻ trong vòng 5 năm, cho phép mở lèm 3 thẻ phụ. Hạn mức tín dụng từ 5 đến 300 triệu đồng.
- Thẻ Vietcombank Unionpay: Thời gian miễn lãi là 45 ngày. Hạn mức đối với thẻ vàng từ 50 – 300 triệu và thẻ chuẩn từ 5 – 50 triệu đồng.
- Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa: Thời gian miễn lãi là 45 ngày. Áp dụng chương trình tích điểm cho các chi tiêu tại một số cửa hàng, trung tâm thương mại. Hiệu lực thẻ trong vòng 4 năm. Hạn mức đối với thẻ vàng từ 50 – 300 triệu và thẻ chuẩn từ 20 – dưới 50 triệu đồng.
- Thẻ Saigon Center – Takashimaya – Vietcombank JCB: Thời gian miễn lãi là 45 ngày. Chủ thẻ được tham gia chương trình tích điểm cho mỗi chi tiêu tại các cửa hàng, trung tâm thương mại. Hạn mức tín dụng từ 20 – 50 triệu.
Mỗi loại thẻ sẽ có những ưu điểm về thời gian miễn lãi, ưu đãi hoàn tiền, hạn mức tín dụng khác nhau. Bạn hãy so sánh và chọn cho mình tấm thẻ tốt nhất và phù hợp nhất.
Tiện ích khi sử dụng thẻ tín dụng Vietcombank
Rất nhiều người chưa có cái nhìn rõ ràng về thẻ tín dụng Vietcombank nên chưa thực sự muốn sở hữu thẻ này. Dưới đây là những tiện ích nổi bật bạn được nhận khi sử dụng thẻ tín dụng Vietcombank. Sau khi xem qua những tiện ích này chắc chắn bạn sẽ mong muốn mình có trong tay chiếc thẻ quyền lực này:
- Được thoải mái chi tiêu trước, trả tiền sau và không lo ngại khi mình chưa đến ngày nhận lương hoặc không còn tiền trong thẻ.
- Vietcombank miễn lãi trong khoảng thời gian lên đến 45, 50 ngày tùy loại thẻ. Bạn có thể cân nhắc chi tiêu và hưởng lãi suất 0% trong thời gian ngắn.
- Sử dụng để thanh toán linh hoạt tại hàng triệu đơn vị chấp nhận thẻ có biểu tượng Visa trên toàn thế giới. Kể cả địa chỉ chấp nhận thẻ contactless.
- Thanh toán tiện lợi qua Internet, ứng dụng di động, ví điện tử MOCA chỉ với một vài thao tác đơn giản.
- Hỗ trợ trả góp lãi suất 0% tại các đối tác liên kết với Vietcombank.
- Được hưởng những chương trình khuyến mãi linh hoạt khi mua sắm, du lịch, ẩm thực của Vietcombank.
- Rút tiền mặt bằng mã QR, không cần thẻ vật lý tại các ATM có biểu tượng Visa trong nước và thế giới.
- Quản lý thẻ đơn giản, dễ dàng và nhanh chóng trên các tiện ích: VCB Digibank trên trình duyệt web / trên ứng dụng mobile, VCB-SMS B@nking, VCB-Phone B@nking.
- Công nghệ thẻ chip EMV hỗ trợ bảo mật tuyệt đối và không tiếp xúc theo chuẩn quốc tế sử dụng mật khẩu sử dụng 1 lần (OTP) và mã hóa thông tin số thẻ.
- Bảo mật 3D Secure giúp giao dịch trực tuyến an toàn.
- Khách hàng được chăm sóc bởi Trung tâm chăm sóc khách hàng Vietcombank 1900.54.54.13, hoạt động 24/7.
- Cơ hội được miễn phí thường niên trong năm tiếp theo đối với những khách hàng đủ điều kiện.
- Miễn phí thường niên năm đầu cho 01 thẻ phụ từ 01/08/2022.
Điều kiện mở thẻ tín dụng Vietcombank
Để được chấp nhận mở thẻ tín dụng Vietcombank, bạn cần đáp ứng đầy đủ những điều kiện sau đây:
- Khách hàng là công dân Việt Nam đang sinh sống và làm việc trên lãnh thổ Việt Nam.
- Khách hàng là công dân nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam tối thiểu 12 tháng.
- Từ 15 tuổi trở lên (đối với thẻ phụ) và từ 18 tuổi (đối với thẻ chính).
- Có đủ năng lực hành vi dân sự.
- Đáp ứng mức lương tối thiểu tùy theo từng loại thẻ. Tối thiểu là 5 triệu khi nhận lương qua tài khoản ngân hàng.
- Ngoài ra, bạn sẽ đáp ứng thêm một số điều kiện khác từ ngân hàng Vietcombank theo từng thời điểm.
Thủ tục mở thẻ tín dụng Vietcombank
Trước khi muốn mở thẻ tín dụng Vietcombank, bạn cần nắm rõ những thủ tục, giấy tờ cần thiết. Hiện tại, Vietcombank cho phép cả cá nhân người nước ngoài và người Việt Nam đều có thể mở thẻ tín dụng. Hồ sơ cũng sẽ khác nhau theo từng đối tượng. Cụ thể như sau:
Đối với người Việt Nam:
- Bản gốc đơn Đề nghị phát hành thẻ tín dụng quốc tế dành cho khách hàng cá nhân kiêm hợp đồng.
- Bản sao CMND/CCCD/Hộ chiếu (bản gốc kèm theo để đối chiếu).
- Hồ sơ chứng minh năng lực tài chính (sao kê lương 3 tháng gần nhất, hợp đồng lao động/quyết định tăng lương/quyết định bổ nhiệm…).
- Tùy thời điểm khác nhau, ngân hàng Vietcombank sẽ yêu cầu bạn cung cấp thêm một số giấy tờ cần thiết.
Đối với người nước ngoài:
- Bản sao giấy tờ chứng minh cư trú tại Việt Nam hợp pháp tối thiểu 12 tháng.
- Bản sao hợp đồng lao động hoặc giấy phép lao động kèm bản chính để đối chiếu (được yêu cầu trong trường hợp khách hàng muốn mở thẻ không đảm bảo hoặc đảm bảo một phần).
- Bản gốc xác nhận của đơn vị, cơ quan đang làm việc (được yêu cầu trong trường hợp khách hàng muốn mở thẻ không đảm bảo hoặc đảm bảo một phần).
Hướng dẫn cách mở thẻ tín dụng Vietcombank
Hiện tại, bạn sẽ có 2 cách khi có nhu cầu mở thẻ tín dụng Vietcombank. Bạn có thể dựa vào điều kiện cá nhân và nhu cầu muốn được tư vấn chính xác và rõ ràng để lựa chọn cách mở thẻ phù hợp. Chúng tôi sẽ hướng dẫn chi tiết từng cách mở thẻ để bạn dễ nắm nhất.
1. Mở thẻ tín dụng Vietcombank tại PGD
Khi mở thẻ tín dụng Vietcombank tại PGD, bạn cần chuẩn bị giấy tờ thủ tục đầy đủ. Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian mở thẻ. Các bước thực hiện mở thẻ như sau:
- Bước 1: Bạn chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và mang đến phòng giao dịch, chi nhánh ngân hàng Vietcombank gần nơi sinh sống hoặc làm việc nhất.
- Bước 2: Theo quy định, bạn sẽ lấy số và chờ đến lượt.
- Bước 3: Khi được gọi, bạn đến đúng quầy đã được thông báo.
- Bước 4: Bạn yêu cầu nhân viên hỗ trợ mở thẻ tín dụng Vietcombank.
- Bước 5: Nhân viên đưa đơn đề nghị mở thẻ tín dụng theo mẫu của ngân hàng và yêu cầu bạn điền đầy đủ thông tin vào.
- Bước 6: Sau khi điền thông tin, bạn cung cấp giấy tờ đã chuẩn bị sẵn để nhân viên đối chiếu và kiểm tra lại.
- Bước 7: Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, nhân viên sẽ phân loại và thông báo hạn mức tín dụng phù hợp.
- Bước 8: Nhân viên tiến hành thực hiện các thủ tục mở thẻ. Bạn sẽ phải ký chữ ký mẫu để lưu lại thông tin.
- Bước 9: Bạn nhận lại giấy hẹn nhận thẻ cứng từ nhân viên.
Lưu ý: Ngân hàng Vietcombank chỉ làm việc trong giờ hành chính, từ 8h00 – 11h30 và từ 11h30 – 17h00. Bạn nên sắp xếp thời gian và đến trong khoảng thời gian này để được hỗ trợ tốt nhất.
2. Mở thẻ tín dụng Vietcombank online trên website
Cách mở thẻ tín dụng Vietcombank online trên website giúp bạn tiết kiệm thời gian hơn so với hình thức mở thẻ tại quầy. Bạn thực hiện các bước mở thẻ như sau:
- Bước 1: Bạn truy cập vào link đăng ký mở thẻ của Vietcombank: https://www.vietcombank.com.vn/dangkythe/.
- Bước 2: Tại giao diện chính, bạn bấm vào Đăng ký mở thẻ ở mục bên trái (mở thẻ tín dụng).
- Bước 3: Bạn điền vào những thông tin đăng ký gồm:
- Họ và tên.
- Số CMND/CCCD.
- Số điện thoại.
- Email.
- Chọn tỉnh thành/quận huyện khu vực muốn giao dịch.
Sau đó Tick vào ô “Tôi đồng ý rằng Vietcombank có thể sử dụng thông tin trên đây để liên hệ với tôi nhằm giới thiệu những sản phẩm, dịch vụ và các chương trình khuyến mãi của Vietcombank” và nhập mã xác nhận. Bấm tiếp vào Hoàn thành và gửi.
- Bước 4: Sau khi gửi thông tin, nhân viên Vietcombank sẽ liên hệ và hướng dẫn bạn các bước thực hiện tiếp theo.
Lưu ý: Bạn sẽ vẫn phải ra quầy giao dịch ngân hàng để tiến hành các bước mở thẻ tiếp theo. Tuy nhiên, thông tin bạn đã cung cấp sẵn nên bạn sẽ tiết kiệm thời gian khai báo. Khi đến quầy giao dịch bạn chỉ cần thực hiện các bước cuối cùng như xác nhận mở thẻ và ký chữ ký mẫu.
Biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank mới nhất
Vietcombank đã có thông báo về biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank áp dụng cho khách hàng cá nhân có hiệu lực từ ngày 01.01.2023 như sau:
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Phí thường niên (*) | |
1.1 | Thẻ Vietcombank Visa Signature | 3.000.000 VNĐ/thẻ/năm |
(Miễn phí cho khách
hàng Priority của VCB)1 |
||
1.2 | Thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum)/ Vietcombank Cash Plus Platinum American Express (Amex Cash Plus)/ Vietcombank Mastercard World
(Mastercard World) |
|
1.2.1 | Thẻ chính | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.2.2 | Thẻ phụ | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3 | Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) | |
1.3.1 | Thẻ chính (không mua thẻ GFC) | 800.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.2 | Thẻ phụ (không mua thẻ GFC) | 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.3 | Thẻ chính (mua thẻ GFC) | 1.300.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.3.4 | Thẻ phụ (mua thẻ GFC) | 1.000.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4 | Thẻ Vietcombank Visa, JCB | |
1.4.1 | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.4.2 | Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.5 | Thẻ Vietcombank Mastercard | |
1.5.1 | Hạng vàng | |
a | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.5.2 | Hạng chuẩn | |
a | Thẻ chính | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 50.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.6 | Thẻ Vietcombank American Express | |
1.6.1 | Hạng vàng | |
a | Thẻ chính | 400.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.6.2 | Hạng xanh | |
a | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.7 | Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express | |
1.7.1 | Hạng vàng | |
a | Thẻ chính | 400.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.7.2 | Hạng xanh | |
a | Thẻ chính | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
b | Thẻ phụ | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.8 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa (không có thẻ phụ) | Miễn phí năm đầu Các năm sau: 200.000
VNĐ/thẻ/năm |
1.9 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa (không có thẻ phụ) | Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
1.9.1 | Hạng Vàng | 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.9.2 | Hạng Chuẩn | 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
1.10 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB(không có thẻ phụ) | 100.000 VNĐ/thẻ/năm Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
2 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (*) (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại/gia hạn thẻ; Chỉ áp dụng cho địa bàn HN,
HCM). |
50.000 VNĐ/thẻ |
3 | Phí thay thế thẻ American Express khẩn cấp tại nước ngoài (chưa bao gồm chi phí gửi thẻ) | 90.909 VNĐ/lần/thẻ |
4 | Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền) | Tương đương
7,27 USD/giao dịch |
5 | Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ
thẻ) |
|
5.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex
Cashplus, Mastercard World |
Miễn phí |
5.2 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | Miễn phí |
5.3 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | Miễn phí |
5.4 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB | Miễn phí |
5.5 | Các thẻ tín dụng khác | 45.454 VNĐ/thẻ/lần |
6 | Phí cấp lại PIN | |
6.1 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | Miễn phí |
6.2 | Các thẻ tín dụng khác | 27.272 VNĐ/lần/thẻ |
7 | Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu (*) | |
7.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex
Cashplus, Mastercard World |
Không quy định |
7.2 | Các thẻ tín dụng khác | 3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán
(tối thiểu 50.000 VNĐ) |
8 | Phí thay đổi hạn mức tín dụng (*) | |
8.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex
Cashplus, Mastercard World |
Miễn phí |
8.2 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | Miễn phí |
8.3 | Các thẻ tín dụng khác | 50.000 VNĐ/lần/thẻ |
9 | Phí thay đổi hình thức đảm bảo (*) | |
9.1 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | Miễn phí |
9.2 | Các thẻ tín dụng khác | 50.000 VNĐ/lần |
10 | Phí xác nhận hạn mức tín dụng (*) | |
10.1 | Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex
Cashplus, Mastercard World |
Miễn phí |
10.2 | Thẻ Vietcombank Vietravel Visa | Miễn phí |
10.3 | Các thẻ tín dụng khác | 50.000 VNĐ/lần/thẻ |
11 | Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | |
11.1 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | Miễn phí |
11.2 | Các thẻ tín dụng khác | 181.818 VNĐ/lần/thẻ |
12 | Phí rút tiền mặt | 3,64% số tiền giao dịch (tối thiểu 45.454
VNĐ/giao dịch) |
13 | Phí chuyển đổi ngoại tệ (*) | 2,5% số tiền giao dịch |
14 | Phí vượt hạn mức tín dụng (*) | |
14.1 | Từ 01 đến 05 ngày | 8%/năm/số tiền vượt quá
hạn mức |
14.2 | Từ 06 đến 15 ngày | 10%/năm/số tiền vượt
quá hạn mức |
14.3 | Từ 16 ngày trở lên | 15%/năm/số tiền vượt
quá hạn mức |
15 | Phí đòi bồi hoàn | |
15.1 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | Miễn phí |
15.2 | Các thẻ tín dụng khác | 72.727 VND/giao dịch |
16 | Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | |
16.1 | Tại ĐVCNT của VCB | 18.181 VNĐ/hóa đơn |
16.2 | Tại ĐVCNT không thuộc VCB | 72.727 VNĐ/hóa đơn |
17 | Phí chấm dứt sử dụng thẻ | |
17.1 | Thẻ Vietcombank Visa Signature | Miễn phí |
17.2 | Các thẻ tín dụng khác | 45.454 VNĐ/thẻ |
18 | Lãi suất thẻ tín dụng | |
18.1 | Thẻ mang thương hiệu Visa/Mastercard/Amex/JCB/Union
Pay |
|
18.1.1 | Hạng chuẩn | 18%/năm |
18.1.2 | Hạng vàng | 17%/năm |
18.1.3 | Hạng Signature/Platinum/World | 15%/năm |
18.2 | Thẻ Vietcombank Viettravel Visa | 17%/năm |
18.3 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | |
18.3.1 | Hạng chuẩn | 18%/năm |
18.3.2 | Hạng vàng | 17%/năm |
18.4 | Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB | 18%/năm |
Những lưu ý khi mở thẻ tín dụng tại ngân hàng Vietcombank
Nếu so với khoản thời gian trở về trước, việc mở thẻ tín dụng tại ngân hàng Vietcombank đã dễ dàng hơn rất nhiều. Điều kiện đưa ra cũng không quá khắt khe với khách hàng. Chính vì vậy, ngày càng có nhiều người lựa chọn mở thẻ tín dụng tại ngân hàng Vietcombank.
Tuy nhiên, bạn nên chú ý một số vấn đề khi mở thẻ tín dụng tại ngân hàng Vietcombank để tránh gặp những sai sót hoặc bất cập khi sử dụng.
- Tìm hiểu về các loại phí như phí mở thẻ, phí thường niên, phí chuyển đổi tiền mặt, lãi suất, phí phạt trễ hạn, phí phạt sử dụng quá hạn mức… Nắm rõ những khoản phí này để chắc chắn rằng bạn chấp nhận những quy định về biểu phí được ngân hàng Vietcombank đưa ra. Sau khi mở thẻ thành công, sẽ không có sự tranh chấp nào xảy ra cả.
- Cân nhắc khả năng tài chính trước khi mở thẻ bởi các loại phí thẻ tín dụng thường khá cao. Có thể hiện tại bạn đáp ứng được những yêu cầu về lãi, thanh toán nợ và phí liên quan. Nhưng liệu trong thời gian tới bạn có thể duy trì được trạng thái đó hay không. Hãy đảm bảo bạn có khoản thời gian dài để thanh toán hạn mức khi mở thẻ tín dụng.
- Ngân hàng Vietcombank luôn có các chương trình khuyến mãi như miễn phí thường niên năm đầu, miễn phí phát hành thẻ hoặc ưu đãi hoàn tiền… Bạn nên tận dụng các chương trình này để mở thẻ và tiết kiệm một khoản tiền không nhỏ.
- Mặc dù thẻ tín dụng đem lại nhiều lợi ích thật nhưng bạn đừng cố mở thẻ khi không có nhu cầu.
Kết luận
Chỉ cần đáp ứng đầy đủ những điều kiện cơ bản, bạn sẽ được hỗ trợ mở thẻ tín dụng Vietcombank nhanh chóng. Với những đặc quyền và lợi ích từ thẻ tín dụng Vietcombank mang lại, tại sao bạn không nhanh tay mở thẻ ngay để được sử dụng hạn mức cao nhất. Đừng bỏ qua những lưu ý được chúng tôi chia sẻ để có thể mở thẻ tín dụng một cách
FAQ
1. Mở thẻ tín dụng Vietcombank có mất phí không?
=> Bạn sẽ không mất phí khi mở thẻ tín dụng Vietcombank. Nhưng nếu chọn phát hành nhanh thì sẽ mất 50.000 đồng thẻ.
2. Sau khi đăng ký bao lâu thì nhận được thẻ?
=> Sau khi đăng ký mở thẻ thành công, ngân hàng Vietcombank sẽ gửi giấy hẹn nhận thẻ sau 7 – 14 ngày làm việc.
3. Nợ xấu có mở thẻ tín dụng Vietcombank được không?
=> Không. Hiện tại, ngân hàng Vietcombank và cả những ngân hàng khác đều sẽ không cho phép mở thẻ tín dụng nếu bạn mắc nợ xấu. Trường hợp muốn mở thẻ bạn cần xóa nợ xấu và chờ đợi 5 năm mới có thể đăng ký mở thẻ tín dụng.
>> Có thể bạn quan tâm:
Thẻ đen Agribank là gì? Thủ tục, đặc quyền, biểu phí ra sao?